VIETNAMESE

lai

pha trộn, lai giống

word

ENGLISH

hybrid

  
NOUN

/ˈhaɪ.brɪd/

crossbreed, amalgam

Lai là sự pha trộn giữa hai hay nhiều đặc tính.

Ví dụ

1.

Chiếc xe này là sự lai giữa điện và xăng.

The car is a hybrid of electric and fuel power.

2.

Loài cây này là một giống lai.

This plant is a hybrid species.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hybrid khi nói hoặc viết nhé! check Hybrid vehicle – xe lai Ví dụ: Hybrid vehicles are becoming more popular in cities. (Xe lai đang trở nên phổ biến hơn ở các thành phố.) check Hybrid model – mô hình kết hợp Ví dụ: Our school uses a hybrid model of online and in-person classes. (Trường học của chúng tôi sử dụng mô hình kết hợp giữa học trực tuyến và trực tiếp.) check Hybrid solution – giải pháp lai Ví dụ: We chose a hybrid solution to meet both technical and business needs. (Chúng tôi chọn giải pháp lai để đáp ứng cả nhu cầu kỹ thuật và kinh doanh.) check Hybrid system – hệ thống lai Ví dụ: The new plant runs on a hybrid system of solar and diesel energy. (Nhà máy mới hoạt động bằng hệ thống lai giữa năng lượng mặt trời và dầu diesel.)