VIETNAMESE

ý kiến trái chiều

ý kiến trái ngược, ý kiến đối lập

ENGLISH

conflicting opinion

  
NOUN

/kənˈflɪktɪŋ əˈpɪnjən/

conflicting ideas, conflicting beliefs

Ý kiến trái chiều là quan điểm khác nhau giữa hai hoặc nhiều người.

Ví dụ

1.

Có nhiều ý kiến trái chiều giữa các chuyên gia về cách tiếp cận tốt nhất để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.

There are conflicting opinions among the experts about the best approach to tackle climate change.

2.

Kết quả khảo sát cho thấy những ý kiến trái chiều của những người tham gia về chất lượng sản phẩm.

The survey results revealed conflicting opinions among the participants about the product's quality.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt môt số từ mang ý nghĩa gần nhau như conflict, dispute, argument và controversy nha! - conflict (xung đột) là sự bất đồng hoặc đấu tranh nghiêm trọng giữa hai hoặc nhiều bên về một vấn đề cụ thể, có thể liên quan đến bạo lực, gây hấn bằng lời nói hoặc các hình thức thù địch khác. (It was an unpopular policy and caused a number of conflicts within the party. - Đó là một chính sách khó chấp nhận và gây ra một số xung đột trong đảng.) - dispute (tranh chấp) là những mâu thuẫn và xung đột phát sinh trong đời sống, giữa các cá nhân, tổ chức trong các quan hệ xã hội (This latest dispute greatly increases the likelihood of a strike. - Lần tranh chấp mới nhất đã làm gia tăng đáng kể khả năng xảy ra đình công.) - argument (tranh luận) nói về cuộc trò chuyện hoặc cuộc thảo luận trong đó hai hoặc nhiều người không đồng ý (After some heated argument a decision was finally taken. – Một quyết định đã được đưa ra sau cuộc tranh luận nảy lửa.) - controversy (tranh cãi) là sự thảo luận công khai và tranh luận về một cái gì đó (That topic sparks controversy. – Chủ đề đó gây nên tranh cãi.)