VIETNAMESE
ý kiến hay
Ý tưởng hay
ENGLISH
good idea
/ɡʊd aɪˈdiə/
great idea
Ý kiến hay là ý kiến, quan điểm, đề xuất tốt, được mọi người chấp nhận.
Ví dụ
1.
Đi dạo trong công viên luôn là một ý kiến hay.
Going for a walk in the park is always a good idea.
2.
Bắt đầu tiết kiệm tiền cho những trường hợp khẩn cấp là một ý kiến hay.
It's a good idea to start saving money for emergencies.
Ghi chú
Một số collocations với idea nè! - brilliant idea (ý tưởng tuyệt vời) - excellent idea (ý tưởng xuất sắc) - inspirational idea (ý tưởng truyền cảm hứng) - crazy idea (ý tưởng điên rồ) - innovative idea (ý tưởng sáng tạo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết