VIETNAMESE
ý kiến
ý tưởng, quan điểm, nhận định
ENGLISH
opinion
NOUN
/əˈpɪnjən/
idea, viewpoint, point of view, standpoint
Ý kiến là cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Tôi đồng ý với ý kiến cho rằng bất động sản luôn được định giá quá cao.
I agree with the opinion that real estate is overpriced.
2.
Theo ý kiến khiêm tốn của tôi thì anh ấy sẽ thắng cử đấy.
In my humble opinion, he will win the election.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết