VIETNAMESE

Lấy ý kiến

thu thập ý kiến

word

ENGLISH

Gather opinions

  
VERB

/ˈɡæðər əˈpɪnjənz/

collect feedback

Lấy ý kiến là hành động thu thập quan điểm hoặc sự đồng thuận từ người khác về một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Ủy ban đã lấy ý kiến từ cộng đồng.

The committee gathered opinions from the community.

2.

Cô ấy luôn lấy ý kiến trước khi quyết định.

She always gathers opinions before making a decision.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ opinion khi nói hoặc viết nhé! checkForm an opinion - Hình thành ý kiến Ví dụ: He formed an opinion after analyzing the data. (Anh ấy đã hình thành ý kiến sau khi phân tích dữ liệu.) checkExpress an opinion - Bày tỏ ý kiến Ví dụ: She expressed her opinion during the meeting. (Cô ấy đã bày tỏ ý kiến trong cuộc họp.) checkIn my opinion - Theo ý kiến của tôi Ví dụ: In my opinion, this is the best choice. (Theo ý kiến của tôi, đây là sự lựa chọn tốt nhất.)