VIETNAMESE

y học dự phòng

y tế dự phòng

ENGLISH

Preventive Medicine

  
NOUN

/prɪˈvɛntɪv ˈmɛdəsən/

Prophylaxis

Y học dự phòng hay y tế dự phòng, phòng ngừa bệnh tật là một lĩnh vực Y tế liên quan đến việc thực hiện các biện pháp để phòng bệnh. Song song với Y học điều trị, Y học dự phòng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện, đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và chính sách thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe để giảm bệnh tật.

Ví dụ

1.

Y học dự phòng là một phương pháp nhằm phòng bệnh hơn chữa bệnh.

Preventive medicine refers to a measure taken to prevent diseases rather than curing them.

2.

Một điều dưỡng có huấn luyện và có kinh nghiệm về sản khoa và có huấn luyện đặc biệt về y học dự phòng.

A trained nurse with experience in midwifery and special training in preventive medicine.

Ghi chú

Các chuyên ngành của trường đại học y dược bao gồm:

- dinh dưỡng: Nutrition

- dược học: Pharmacy

- điều dưỡng: Nursing

- kỹ thuật hình ảnh y học: Medical imaging techniques

- kỹ thuật phục hình răng: Dental restoration techniques

- kỹ thuật phục hồi chức năng: Rehabilitation techniques

- kỹ thuật xét nghiệm y học: Medical testing techniques

- răng hàm mặt: Dentomaxillofacial

- Y học cổ truyền: Traditional medicine

- y học dự phòng: Preventive medicine

- y khoa: medical

- y tế cộng đồng: public health