VIETNAMESE

y học

ENGLISH

medicine

  
NOUN

/ˈmɛdəsən/

Y học là khoa học ứng dụng liên quan đến chẩn đoán, tiên lượng, điều trị và phòng ngừa bệnh tật . Y học gồm nhiều phương pháp chăm sóc sức khỏe vốn liên tục phát triển với mục đích duy trì, hồi phục sức khỏe từ việc phòng ngừa và chữa bệnh.

Ví dụ

1.

Elizabeth Quan là một bác sĩ chuyên về y học cổ truyền Trung Quốc tại Luân Đôn.

Elizabeth Quan is a London-based practitioner of traditional Chinese medicine.

2.

Y học là khoa học và nghệ thuật chữa bệnh, phòng bệnh và giữ gìn sức khoẻ

Medicine is science and art concerned with curing and preventing disease and preserving health.

Ghi chú

Các chuyên ngành của trường đại học y dược bao gồm:

- dinh dưỡng: Nutrition

- dược học: Pharmacy

- điều dưỡng: Nursing

- kỹ thuật hình ảnh y học: Medical imaging techniques

- kỹ thuật phục hình răng: Dental restoration techniques

- kỹ thuật phục hồi chức năng: Rehabilitation techniques

- kỹ thuật xét nghiệm y học: Medical testing techniques

- răng hàm mặt: Dentomaxillofacial

- Y học cổ truyền: Traditional medicine

- y học dự phòng: Preventive medicine

- y khoa: medical

- y tế cộng đồng: public health