VIETNAMESE

học dự thính

ENGLISH

audit

  
VERB

/ˈɔdɪt/

Học dự thính là học một khóa, lớp học nào đó mà không đăng ký chính thức, chỉ để nghe, không có quyền phát biểu.

Ví dụ

1.

Là một công dân cao tuổi, anh ta được phép học dự thính các lớp học đại học.

As a senior citizen, he is allowed to audit university classes.

2.

Tôi đã học dự thính một số buổi hội thảo của cô ấy.

I audited some of her seminars.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của từ audit ngoài "dự thính": - kiểm tra sổ sách kế toán chính thức VD: They had the books audited by a qualified accountant. (Họ đã cho kiểm toán sổ sách bởi một kế toán có năng lực.) - kiểm tra chất lượng chính thức VD: Our operations are regularly audited. (Các quy trình của chúng tôi thường xuyên được kiểm tra chính thức. )