VIETNAMESE

Pin dự phòng

Pin sạc dự phòng, bộ sạc ngoài

word

ENGLISH

Power bank

  
NOUN

/ˈpaʊər bæŋk/

Portable charger, backup battery

Pin dự phòng là thiết bị lưu trữ năng lượng, có thể dùng để sạc điện cho các thiết bị di động.

Ví dụ

1.

Pin dự phòng sạc điện thoại của tôi trong lúc mất điện.

The power bank charged my phone during the power outage.

2.

Pin dự phòng là thiết bị cần thiết cho người hay đi du lịch.

Power banks are essential for travelers.

Ghi chú

Từ Power bank là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị điện tử và phụ kiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Portable charger – Sạc di động Ví dụ: A portable charger is essential for travelers. (Sạc di động rất cần thiết cho người hay đi du lịch.) check External battery – Pin ngoài Ví dụ: The external battery can charge multiple devices simultaneously. (Pin ngoài có thể sạc nhiều thiết bị cùng một lúc.)