VIETNAMESE

tiền dự phòng

word

ENGLISH

contingency fund

  
NOUN

/ˈkɒntɪndʒənsi fʌnd/

reserve fund

Tiền dự phòng là khoản tiền để dành cho các tình huống khẩn cấp hoặc bất ngờ.

Ví dụ

1.

Quỹ dự phòng đã giúp đỡ trong lúc khủng hoảng.

The contingency fund helped during the crisis.

2.

Quỹ dự phòng rất quan trọng trong các tình huống khẩn cấp.

A contingency fund is crucial for emergencies.

Ghi chú

Từ tiền dự phòng là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản trị rủi ro. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Risk Management - Quản lý rủi ro Ví dụ: Contingency funds are a key part of risk management. (Quỹ dự phòng là một phần quan trọng trong quản lý rủi ro.) check Budget Allocation - Phân bổ ngân sách Ví dụ: A contingency fund must be included in the budget allocation. (Một quỹ dự phòng cần được đưa vào phân bổ ngân sách.) check Financial Cushion - Đệm tài chính Ví dụ: Having a financial cushion helps businesses weather tough times. (Có một đệm tài chính giúp các doanh nghiệp vượt qua thời điểm khó khăn.)