VIETNAMESE

ý định

ENGLISH

intention

  
NOUN

/ɪnˈtɛnʧən/

Ý định là sự rắp tâm vào làm việc gì.

Ví dụ

1.

Khi Rick nhận ra ý định thực sự của Tony thì đã quá muộn.

By the time Rick realized Tony’s real intentions it was too late.

2.

Tôi đến ngân hàng với ý định lấy một ít tiền mặt.

I went to the bank with the intention of getting some cash.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ intention nha!

- có ý định, dự định: have + intention.

Ví dụ: He had the intention of traveling in Africa. (Anh có ý định đi du lịch ở Châu Phi.)

- đưa ra ý định: announce/ declare/ express/ indicate/ state + intention.

Ví dụ: She has indicated her intention to retire from the Board. (Cô ấy đã cho biết ý định nghỉ hưu khỏi Hội đồng quản trị.)

- xác nhận ý định: confirm/ reaffirm/ reiterate + intention.

Ví dụ: He confirmed his intention to come to Moscow for the event. (Ông đã xác nhận ý định đến Moscow để tham dự sự kiện này.)