VIETNAMESE

có ý định

kế hoạch

word

ENGLISH

intention

  
NOUN

/ɪnˈtɛnʃən/

plan

“Có ý định” là trạng thái có kế hoạch hoặc dự định thực hiện điều gì đó.

Ví dụ

1.

Ý định của anh ấy là bắt đầu kinh doanh mới.

His intention is to start a new business.

2.

Ý định của cô ấy là học lên cao hơn.

Her intention is to pursue further education.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ intention khi nói hoặc viết nhé! check Clear intention - Ý định rõ ràng Ví dụ: She expressed her clear intention to apply for the position. (Cô ấy bày tỏ ý định rõ ràng về việc ứng tuyển vào vị trí này.) check Good intention - Ý định tốt Ví dụ: His actions were guided by good intentions. (Hành động của anh ấy được định hướng bởi ý định tốt.) check Intention of doing something - Ý định làm gì Ví dụ: He has no intention of leaving the company. (Anh ấy không có ý định rời công ty.)