VIETNAMESE

thay đổi ý định

word

ENGLISH

change the intention

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ ði ɪnˈtɛnʧən/

Thay đổi ý định là cụm từ chỉ hành động làm khác đi so với mục tiêu hoặc kế hoạch ban đầu, thường do sự xem xét lại, thay đổi hoàn cảnh hoặc ưu tiên.

Ví dụ

1.

Thay đổi ý định đằng sau thay đổi hành động là rất quan trọng.

It's crucial to change the intention behind your actions.

2.

Cô ấy đã quyết định thay đổi quyết định về dự án, hướng đến tạo ra thay đổi tích cực.

She decided to change the intention of the project for a positive impact.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ intention nhé! check Intent (noun) – Ý đồ, ý định Ví dụ: The intent behind his actions was misunderstood by others. (Ý đồ đằng sau hành động của anh ấy đã bị người khác hiểu nhầm.) check Intentional (adjective) – Có chủ ý, cố ý Ví dụ: The damage was intentional, and the company is now facing legal consequences. (Thiệt hại là có chủ ý, và công ty hiện đang đối mặt với hậu quả pháp lý.) check Intentionally (adverb) – Một cách cố ý, có chủ đích Ví dụ: He intentionally ignored her requests to avoid conflict. (Anh ta cố ý phớt lờ yêu cầu của cô ấy để tránh xung đột.)