VIETNAMESE
ý định kiên quyết
ENGLISH
resolute intention
/ˈrɛzəˌlut ɪnˈtɛnʧən/
resolution, determination
Ý định kiên quyết là quyết tâm và quyết định theo đuổi một mục tiêu nhất định.
Ví dụ
1.
Với ý định kiên quyết, cô bắt đầu đạt được mục tiêu của mình.
With a resolute intention, she set out to achieve her goals.
2.
Anh ấy tiếp cận công việc của mình với một ý định kiên quyết để thành công.
He approached his work with a resolute intention to succeed.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "intention" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - purpose : mục đích - plan : kế hoạch - aim : mục tiêu, mục đích - goal : mục tiêu, mục đích - objective : mục tiêu, mục đích - resolve : quyết tâm, ý chí - ambition : hoài bão, khát vọng - aspiration : khát vọng, hoài bão.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết