VIETNAMESE

ý chí nghị lực

ENGLISH

willpower

  
NOUN

/ˈwɪlˌpaʊər/

determination, resilience

Ý chí nghị lực là sức mạnh về ý chí và khả năng vượt qua khó khăn.

Ví dụ

1.

Cô đã dựa vào ý chí nghị lực của mình để bỏ hút thuốc.

She relied on her willpower to quit smoking.

2.

Phải mất rất nhiều ý chí nghị lực để tuân theo một kế hoạch tập thể dục và ăn kiêng nghiêm ngặt.

It takes a lot of willpower to stick to a strict diet and exercise plan.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "willpower" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - determination : quyết tâm, kiên trì - self-control : tự kiểm soát, tự chủ - resolve : giải quyết, quyết định - tenacity : sự bền bỉ, sự kiên trì - fortitude : sức mạnh, lòng kiên trì - perseverance : sự bền chí, sự kiên trì - discipline : kỷ luật, kỷ cươn - persistence : sự kiên trì, sự bền bỉ.