VIETNAMESE

ý chí

ENGLISH

will

  
NOUN

/wɪl/

Ý chí là khả năng mà một người có thể kiểm soát bản thân và các quyết định của mình.

Ví dụ

1.

Anh chắc phải có ý chí sắt đá mới bỏ được thuốc lá sau bấy nhiêu năm.

He must have had an iron will to quit smoking after all these years.

2.

Sau sáu tháng nằm viện, cô bắt đầu mất ý chí sống.

Sau sáu tháng nằm viện, cô bắt đầu mất ý chí sống.

Ghi chú

Từ will khi ở dạng danh từ ngoài nghĩa là ý chí thì còn có những nghĩa khác như:

Sức mạnh ý chí, nghị lực: She shows great strength of will. (Chị ta tỏ rõ là có một nghị lực rất mạnh mẽ.)

Khát vọng, quyết tâm: Despite her injuries, she hasn't lost the will to live. (Mặc dù có nhiều thương tật, chị ta vẫn không mất đi khát vọng được sống.)

Ý muốn: try to do God's will (cố gắng làm theo ý [muốn của] Chúa)