VIETNAMESE

xưởng xay bột

nhà máy xay

word

ENGLISH

Flour mill

  
NOUN

/ˈflaʊər ˈmɪl/

Grain mill

“Xưởng xay bột” là nơi xay và chế biến bột từ các loại nguyên liệu như lúa mì hoặc gạo.

Ví dụ

1.

Xưởng xay bột xử lý hàng tấn lúa mì mỗi ngày.

The flour mill processes tons of wheat daily.

2.

Xưởng này sản xuất bột làm bánh chất lượng cao.

This mill produces high-quality baking flour.

Ghi chú

Từ Flour Mill là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grain Processing – Xử lý ngũ cốc Ví dụ: A flour mill specializes in grain processing for food production. (Nhà máy xay bột chuyên xử lý ngũ cốc phục vụ sản xuất thực phẩm.) check Wheat Grinding – Nghiền lúa mì Ví dụ: The mill uses advanced machines for wheat grinding. (Nhà máy sử dụng máy móc tiên tiến để nghiền lúa mì.) check Flour Packaging – Đóng gói bột mì Ví dụ: Workers handle flour packaging before distribution. (Công nhân thực hiện đóng gói bột mì trước khi phân phối.)