VIETNAMESE
bó bột
ENGLISH
in a cast
NOUN
/ɪn ə kæst/
Bó bột là phương pháp điều trị nhằm bất động xương gãy và giữ cho xương được ở đúng tư thế phải phẫu.
Ví dụ
1.
Chân của anh ấy sẽ phải bó bột trong ít nhất hai tuần.
His leg will be in a cast for at least two weeks.
2.
Đứa trẻ đang bị bó bột đòi hỏi sự chăm sóc tỉ mỉ từ phía điều dưỡng.
The child in a cast requires meticulous nursing care.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về một số chấn thương xương khớp nha!
- sprain (bong gân)
- dislocation (trật khớp)
- in a cast (bó bột)
- fracture (nứt xương)
- medial ligament (giãn dây chằng)
- muscle strain (giãn cơ, căng cơ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết