VIETNAMESE

xưởng sản xuất

ENGLISH

production plant

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən plænt/

factory

Xưởng sản xuất là một đơn vị độc lập về mặt hành chính của một doanh nghiệp chuyên gia công sản phẩm.

Ví dụ

1.

Có năm nhà máy sản xuất, ba trong số đó ở Ý, một ở Cộng hòa San Marino và một ở Ấn Độ.

There are five production plants, three of which are in Italy, one in the Republic of San Marino and one in India.

2.

Chúng tôi phải đóng cửa xưởng sản xuất vì thường xuyên khan hiếm nguyên liệu thô.

We have to close our production plants because of the frequent scarcities of raw materials.

Ghi chú

Phân biệt factory plant:

- factory: nhà máy, xí nghiệp là từ dùng tổng quát để chỉ một toà nhà, nơi hàng hoá, sản phẩm được chế tạo, lắp ráp.

VD: There are many factories in northern suburb producing domestic goods. - Có nhiều nhà máy ở khu ngoại ô phía bắc sản xuất hàng gia dụng.

- plant: nhà máy, nhưng đây là loại nhà máy thuộc công nghiệp nặng và thường được người Mỹ dùng khi nói đến các nhà máy sản xuất hoá chất và các nhà máy sản xuất năng lượng như nuclear plant (nhà máy hạt nhân),...

VD: He has really gone to the dogs since he lost his job at the auto plant. - Anh ta thực sự đã xuống dốc kể từ khi mất việc làm tại xưởng sản xuất xe ôtô.