VIETNAMESE

chứng nhận xuất xưởng

giấy chứng nhận nhà máy

ENGLISH

certificate of origin

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/

factory certficate

Chứng nhận xuất xưởng là một văn bản chứng nhận xuất xứ hàng hoá của một quốc gia cụ thể là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, chứng chỉ này cho biết nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá được sản xuất tại vùng lãnh thổ, quốc gia nào.

Ví dụ

1.

Ngày và số của chứng nhận xuất xưởng phải được ghi rõ trong tờ khai hải quan nhập khẩu.

The date and number of the Certificate of Origin shall be specified in the import customs declaration.

2.

Chứng nhận xuất xưởng do Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam cấp.

The Certificate of Origin is issued by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry.

Ghi chú

Từ vựng liên quan đến hàng hóa: - manufacturer (nhà sản xuất) - customs declaration form (tờ khai hải quan) - original equipment manufacturer (nhà sản xuất thiết bị gốc) - export/ import (xuất nhập khẩu) - tax (thuế) - commodity (hàng hóa) Ví dụ 1. Ngày và số của Giấy chứng chỉ xuất xưởng phải được ghi rõ trong tờ khai hải quan nhập khẩu. The date and number of the Certificate of Origin shall be specified in the import customs declaration. 2. Giấy chứng chỉ xuất xưởng do Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam cấp. The Certificate of Origin is issued by the Vietnam Chamber of Commerce and Industry.