VIETNAMESE

xuống phong độ

word

ENGLISH

underperform

  
VERB

/ˌʌndərpɚˈfɔrm/

Xuống phong độ là trạng thái giảm hiệu suất hoặc chất lượng.

Ví dụ

1.

Đội đã xuống phong độ trong mùa giải này.

The team underperformed this season.

2.

Anh ấy đã xuống phong độ trong quý vừa qua.

He underperformed in the last quarter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của underperform nhé! check Underachieve - Không đạt được tiềm năng Phân biệt: Underachieve ám chỉ việc không đạt được tiềm năng, thường trong học tập hoặc công việc. Ví dụ: He has been underachieving in his studies lately. (Gần đây cậu ấy đã không đạt được kỳ vọng trong việc học.) check Fall short - Không đạt được mục tiêu Phân biệt: Fall short nhấn mạnh vào việc không đạt được mục tiêu hoặc kỳ vọng. Ví dụ: The team fell short of their performance targets this year. (Đội đã không đạt được mục tiêu hiệu suất năm nay.) check Lag behind - Tụt hậu Phân biệt: Lag behind chỉ sự chậm trễ hoặc tụt hậu so với người khác hoặc một tiêu chuẩn nào đó. Ví dụ: The company lags behind its competitors in innovation. (Công ty tụt hậu so với các đối thủ trong việc đổi mới.)