VIETNAMESE

xưởng in

ENGLISH

print shop

  
NOUN

/prɪnt ʃɑp/

printing firm, press

Xưởng in là nơi in ấn, sản xuất ấn phẩm.

Ví dụ

1.

Xưởng in tạo ra các thiết kế chất lượng chuyên nghiệp cho gia đình và doanh nghiệp.

The print shop creates professional quality designs for home and business.

2.

Tôi đang làm việc tại một xưởng in gần nhà.

I'm working at a print shop which is close to my house.

Ghi chú

Ngoài print shop, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ xưởng in nè!

- printing firm: Perhaps you need a printing firm that's closer to your office? - Có lẽ ông cần một xưởng in gần văn phòng của ông hơn chăng?

- press: The governor encouraged him to travel to London to buy whatever equipment he'd need to start his own press. - Vị thống đốc này đã khuyến khích ông sang London để mua thiết bị cần thiết cho một xưởng in của riêng mình.