VIETNAMESE
xưởng
phân xưởng
ENGLISH
workshop
NOUN
/ˈwɜrkˌʃɑp/
factory, shop
Nhà xưởng là tài sản vật chất có sức chứa và quy mô quản lý lớn (so với cửa hàng), có thể là địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa.
Ví dụ
1.
Tôi đã làm việc trong một phân xưởng.
I worked in a workshop.
2.
Chúng tôi thường không tiếp khách tại phân xưởng.
We don't usually accept visitors in the workshop.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết