VIETNAMESE

xưởng điêu khắc

word

ENGLISH

Sculpture workshop

  
NOUN

/ˈskʌlptʃər ˈwɜːrkʃɒp/

Art studio

“Xưởng điêu khắc” là nơi sản xuất và tạo hình các sản phẩm điêu khắc từ các chất liệu khác nhau.

Ví dụ

1.

Xưởng điêu khắc trưng bày các tác phẩm chạm khắc tinh xảo.

The sculpture workshop displays intricate carvings.

2.

Các nghệ sĩ làm việc muộn tại xưởng điêu khắc.

The artists worked late at the sculpture studio.

Ghi chú

Từ Sculpture Workshop là một từ vựng thuộc lĩnh vực điêu khắc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stone Carving – Chạm khắc đá Ví dụ: The sculpture workshop teaches stone carving techniques. (Xưởng điêu khắc giảng dạy kỹ thuật chạm khắc đá.) check Clay Modeling – Nặn đất sét Ví dụ: Students practice clay modeling for sculpture designs. (Học viên thực hành nặn đất sét để tạo thiết kế điêu khắc.) check Wood Engraving – Chạm khắc gỗ Ví dụ: The workshop focuses on wood engraving for traditional artworks. (Xưởng chuyên về chạm khắc gỗ cho tác phẩm nghệ thuật truyền thống.)