VIETNAMESE

điêu khắc

word

ENGLISH

sculpture

  
NOUN

/ˈskʌlpʧə/

Điêu khắc là nghệ thuật tạo hình ba chiều từ các vật liệu như đá, gỗ, kim loại, đất sét, v.v.

Ví dụ

1.

Nghệ thuật tạo hình bao gồm điêu khắc, làm gốm và hội họa.

The plastic arts include sculpture, pottery and painting.

2.

Cô được đào tạo về hội họa và điêu khắc tại Đại học Columbia.

She trained in painting and sculpture at Columbia University.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sculpture khi nói hoặc viết nhé! check Stone sculpture – tác phẩm điêu khắc bằng đá Ví dụ: The temple featured a large stone sculpture of a lion. (Ngôi đền có một tác phẩm điêu khắc bằng đá hình con sư tử.) check Wooden sculpture – tượng gỗ Ví dụ: He created a beautiful wooden sculpture of a dancer. (Anh ấy đã tạo ra một tượng gỗ đẹp hình vũ công.) check Modern sculpture – điêu khắc hiện đại Ví dụ: The museum hosts an exhibit of modern sculpture. (Bảo tàng tổ chức một triển lãm điêu khắc hiện đại.) check Sculpture garden – khu vườn điêu khắc Ví dụ: Visitors wandered through the sculpture garden admiring the art. (Du khách dạo quanh khu vườn điêu khắc, chiêm ngưỡng các tác phẩm nghệ thuật.)