VIETNAMESE

xuất nhập khẩu

thương mại quốc tế

word

ENGLISH

Import-export

  
NOUN

/ˌɪmpɔːt-ˈɛkspɔːt/

international trade

"Xuất nhập khẩu" là hoạt động thương mại liên quan đến cả xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa giữa các quốc gia.

Ví dụ

1.

Hoạt động xuất nhập khẩu rất quan trọng đối với thương mại toàn cầu.

Import-export activities are crucial for global trade.

2.

Hoạt động xuất nhập khẩu hiệu quả cải thiện logistics.

Efficient import-export operations improve logistics.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Import-export khi nói hoặc viết nhé! check Import-export company - Công ty xuất nhập khẩu Ví dụ: She works for an import-export company based in Hanoi. (Cô ấy làm việc cho một công ty xuất nhập khẩu có trụ sở tại Hà Nội.) check Import-export trade - Thương mại xuất nhập khẩu Ví dụ: Import-export trade is booming due to the new policies. (Thương mại xuất nhập khẩu đang phát triển mạnh nhờ các chính sách mới.) check Import-export balance - Cán cân xuất nhập khẩu Ví dụ: Maintaining an import-export balance is crucial for economic stability. (Duy trì cán cân xuất nhập khẩu là điều quan trọng đối với sự ổn định kinh tế.)