VIETNAMESE

thuế xuất nhập khẩu

thuế hải quan

ENGLISH

customs duty

  
NOUN

/ˈkʌstəmz ˈduti/

import and export tax, import duty, export duty

Thuế xuất nhập khẩu là kết hợp giữa thuế xuất khẩu và nhập khẩu. Thuế xuất khẩu là loại thuế đánh vào những mặt hàng mà nhà nước muốn hạn chế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là một loại thuế mà một quốc gia hay vùng lãnh thổ đánh vào hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài trong quá trình nhập khẩu.

Ví dụ

1.

Một số nhà xuất khẩu được miễn thuế xuất nhập khẩu và thuế vat đối với hàng nhập khẩu máy móc và thiết bị.

Some exporters are exempt from customs duty and vat on imports of machinery and equipment.

2.

Để ước định thuế xuất nhập khẩu, các hàng nhập khẩu phải được gửi kèm theo một hóa đơn giá trị giao dịch.

For purposes of customs duty assessment, imports must also be accompanied by an invoice documenting the transaction value.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các nghĩa khác nhau của duty trong tiếng Anh nha!

- nghĩa vụ: Don’t forget to do your duty. (Đừng quên làm nghĩa vụ của mình nhé.)

- thuế: These goods are duty-free. (Những hàng hóa này được miễn thuế.)

- trực ban, trong công việc (on duty): He is on duty so you can call him anytime. (Anh ấy đang trực ban nên bạn có thể gọi anh ấy bất cứ lúc nào.)