VIETNAMESE

nhập khẩu

ENGLISH

import

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt/

Nhập khẩu là mang hàng hóa hoặc dịch vụ từ nước khác sang một cách hợp pháp vì mục đích kinh doanh.

Ví dụ

1.

Nhật Bản miễn cưỡng nhập khẩu nhiều ô tô hơn.

Japan's reluctant to import more cars.

2.

Tháng 5 năm ngoái, một công ty phân phối nhập khẩu hàng hóa từ Trung Đông và Úc đã được thành lập.

Last May, a distribution company that imported goods from the Middle East and Australia was set up.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 2 khái niệm nhập khẩu - xuất khẩu nha!

- Nhập khẩu (import) là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước.

- Xuất khẩu (export) là các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ra khỏi nước.