VIETNAMESE

xuân thu

thời Xuân Thu

word

ENGLISH

Spring and Autumn Period

  
NOUN

/sprɪŋ ænd ˈɔːtəm ˈpɪriəd/

Spring-Autumn era

Xuân Thu là thời kỳ lịch sử Trung Quốc từ 770-476 TCN, được đặt theo tên cuốn biên niên sử "Xuân Thu" ghi chép các sự kiện theo mùa trong năm.

Ví dụ

1.

Thời Xuân Thu chứng kiến sự phát triển của Nho giáo.

The Spring and Autumn Period saw the rise of Confucianism.

2.

Nhiều trường phái triết học ra đời trong thời Xuân Thu.

Many philosophical schools emerged during the Spring and Autumn Period.

Ghi chú

Spring and Autumn Period là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực Lịch sử Trung Quốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ancient China - Trung Quốc cổ đại Ví dụ: The Spring and Autumn Period was a part of ancient China. (Thời kỳ Xuân Thu là một phần của Trung Quốc cổ đại.) check Zhou Dynasty - Nhà Chu Ví dụ: The Spring and Autumn Period was a part of the Eastern Zhou Dynasty. (Thời kỳ Xuân Thu là một phần của nhà Đông Chu.) check Warring States Period - Thời kỳ Chiến Quốc Ví dụ: The Warring States Period was a time of great conflict and change in China. (Thời kỳ Chiến Quốc là thời kỳ có nhiều xung đột và thay đổi lớn ở Trung Quốc.) check Confucius - Khổng Tử Ví dụ: Confucius' teachings had a profound influence on Chinese culture. (Những lời dạy của Khổng Tử có ảnh hưởng sâu sắc đến văn hóa Trung Quốc.)