VIETNAMESE

ngó xuân

word

ENGLISH

spring shoots

  
NOUN

/sprɪŋ ʃuːts/

Ngó xuân hay còn gọi diếp thơm, xà lách thơm, diếp gốc, diếp măng, rau diếp ngồng, là một thứ thực vật thuộc loài Xà lách. Đây là giống cây trồng cho thân cây và cả lá làm thực phẩm.

Ví dụ

1.

Ngó xuân được thu hoạch để lấy cả thân và lá.

Spring shoots are harvested for both their stems and leaves.

2.

Họ đã thêm ngó xuân vào món rau xào.

They included spring shoots in their vegetable stir-fry.

Ghi chú

Từ Ngó là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Ngó nhé! check Nghĩa 1: hành động nhìn, liếc hoặc để ý đến. Tiếng Anh: Glance Ví dụ: She glanced at her watch and hurried out. (Cô ấy ngó đồng hồ và vội vã đi ra ngoài.) check Nghĩa 2: hành động trông ngóng hoặc chờ đợi điều gì đó. Tiếng Anh: Look forward to Ví dụ: He is looking forward to the holidays. (Anh ấy đang ngó mong kỳ nghỉ.)