VIETNAMESE

xuân hạ thu đông

bốn mùa

word

ENGLISH

spring, summer, autumn, winter

  
NOUN

/sprɪŋ, ˈsʌmər, ˈɔːtəm, ˈwɪntər/

four seasons

Xuân hạ thu đông là bốn mùa trong năm theo thứ tự thời gian.

Ví dụ

1.

Xuân hạ thu đông, mỗi mùa đều mang vẻ đẹp riêng.

Spring, summer, autumn, winter each bring their own beauty.

2.

Khu vườn thay đổi qua xuân hạ thu đông.

The garden changes through spring, summer, autumn, winter.

Ghi chú

Spring-summer-autumn-winter là một cụm từ thuộc lĩnh vực Khí tượng học và Văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Seasons - Các mùa Ví dụ: The four seasons are spring, summer, autumn, and winter. (Bốn mùa là xuân, hạ, thu và đông.) check Climate - Khí hậu Ví dụ: The climate in this region is temperate. (Khí hậu ở khu vực này ôn hòa.) check Equinox - Điểm phân Ví dụ: The vernal equinox marks the beginning of spring. (Điểm phân xuân đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân.) check Solstice - Điểm chí Ví dụ: The summer solstice marks the longest day of the year. (Điểm chí hè đánh dấu ngày dài nhất trong năm.)