VIETNAMESE

xuân phân

điểm xuân phân, ngày xuân phân

word

ENGLISH

vernal equinox

  
NOUN

/ˈvɜrnəl ˈikwɪnɑks/

spring equinox

Xuân phân là hiện tượng thiên văn khi ngày và đêm bằng nhau vào mùa xuân, thường rơi vào ngày 20 hoặc 21 tháng 3 hàng năm.

Ví dụ

1.

Các nền văn minh cổ đại tổ chức lễ hội lớn vào xuân phân.

Ancient cultures celebrated the vernal equinox with grand festivals.

2.

Nông dân dùng xuân phân để lập kế hoạch gieo trồng.

Farmers used the vernal equinox to plan their crops.

Ghi chú

Vernal equinox là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực Thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equinox - Điểm phân Ví dụ: The vernal equinox occurs around March 20th in the Northern Hemisphere. (Điểm phân xuân xảy ra vào khoảng ngày 20 tháng 3 ở Bắc bán cầu.) check Solstice - Điểm chí Ví dụ: The summer solstice occurs around June 21st in the Northern Hemisphere. (Điểm chí hè xảy ra vào khoảng ngày 21 tháng 6 ở Bắc bán cầu.) check Celestial equator - Xích đạo thiên cầu Ví dụ: The vernal equinox is the point where the Sun crosses the celestial equator from south to north. (Điểm phân xuân là điểm Mặt Trời cắt ngang xích đạo thiên cầu từ nam lên bắc.) check Ecliptic - Hoàng đạo Ví dụ: The ecliptic and the celestial equator are tilted at an angle of about 23.5 degrees. (Hoàng đạo và xích đạo thiên cầu nghiêng một góc khoảng 23,5 độ.)