VIETNAMESE

Vụ đông xuân

vụ lúa đông xuân

ENGLISH

Winter-Spring crop

  
NOUN

/ˈwɪntər ˈsprɪŋ krɒp/

seasonal crop

“Vụ đông xuân” là mùa vụ gieo trồng vào mùa đông và thu hoạch vào mùa xuân.

Ví dụ

1.

Vụ đông xuân rất quan trọng cho an ninh lương thực trong khu vực.

The winter-spring crop is critical for food security in the region.

2.

Vụ đông xuân phát triển tốt ở những vùng có mùa đông ôn hòa.

Winter-spring crops thrive in regions with mild winters.

Ghi chú

Từ Vụ đông xuân là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Crop rotation – Luân canh cây trồng Ví dụ: Crop rotation helps maintain soil fertility and prevent pests. (Luân canh cây trồng giúp duy trì độ phì nhiêu của đất và ngăn ngừa sâu bệnh.)

check Seed variety – Giống cây trồng Ví dụ: Choosing the right seed variety ensures the quality of the winter-spring crop. (Lựa chọn giống cây trồng phù hợp đảm bảo chất lượng của vụ đông xuân.)

check Seasonal labor – Lao động theo mùa Ví dụ: Seasonal labor is hired to help with the planting and harvesting of the winter-spring crop. (Lao động theo mùa được thuê để hỗ trợ gieo trồng và thu hoạch vụ đông xuân.)