VIETNAMESE

xưa và nay

kim cổ

word

ENGLISH

past and present

  
PHRASE

/pɑːst ænd ˈpreznt/

then and now

Xưa và nay là cụm từ dùng để so sánh hoặc đối chiếu giữa quá khứ và hiện tại, thể hiện sự thay đổi hoặc liên tục của sự vật, hiện tượng qua thời gian.

Ví dụ

1.

Cuốn sách so sánh phương pháp canh tác xưa và nay.

The book compares farming methods past and present.

2.

Các hiện vật trong bảo tàng cho thấy cuộc sống đã thay đổi như thế nào xưa và nay.

The museum exhibits show how life has changed past and present.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của past and present nhé! check Then and now - Xưa và nay Phân biệt: Then and now thường được dùng trong ngữ cảnh so sánh sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại một cách trực quan, trong khi past and present mang tính khái niệm và trừu tượng hơn. Ví dụ: We compared the city then and now. (Chúng tôi so sánh thành phố xưa và nay.) check Former and current - Cựu và đương thời Phân biệt: Former and current thường được dùng để chỉ người hoặc vật có liên quan đến một vị trí hoặc vai trò nhất định, trong khi past and present có phạm vi sử dụng rộng hơn. Ví dụ: We invited both former and current employees to the event. (Chúng tôi mời cả cựu và đương thời nhân viên đến sự kiện.)