VIETNAMESE

từ xưa đến nay

từ lâu đến nay, từ xa xưa tới nay

word

ENGLISH

since ancient times until now

  
PHRASE

/sɪns ˈeɪnʃənt taɪmz ʌnˈtɪl naʊ/

since ancient times, up to now

“Từ xưa đến nay” là khoảng thời gian kéo dài từ quá khứ xa xưa đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Lễ hội này đã được tổ chức từ xưa đến nay.

This festival has been celebrated since ancient times until now.

2.

Những phong tục này đã tồn tại từ xưa đến nay.

These customs have existed since ancient times until now.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của since ancient times until now (từ xưa đến nay) nhé! check From ancient times to the present - Từ thời cổ đại đến nay Phân biệt: From ancient times to the present là cách diễn đạt chính xác và đầy đủ, rất gần với since ancient times until now. Ví dụ: This tradition has continued from ancient times to the present. (Truyền thống này đã được duy trì từ xưa đến nay.) check Through the ages - Qua các thời đại Phân biệt: Through the ages là cách nói giàu hình ảnh và gần với since ancient times until now. Ví dụ: Art has evolved through the ages. (Nghệ thuật đã phát triển qua các thời đại.) check Since the dawn of time - Từ buổi bình minh của lịch sử Phân biệt: Since the dawn of time mang sắc thái văn học, tương đương since ancient times until now. Ví dụ: Stories have been told since the dawn of time. (Những câu chuyện đã được kể từ buổi sơ khai.) check Throughout history - Xuyên suốt lịch sử Phân biệt: Throughout history sát nghĩa với since ancient times until now trong văn viết học thuật. Ví dụ: Throughout history, empires have risen and fallen. (Xuyên suốt lịch sử, các đế chế đã thịnh và suy.)