VIETNAMESE

xưa

cổ xưa, cũ

word

ENGLISH

ancient

  
ADJ

/ˈeɪnʃənt/

old, antique

Xưa là từ chỉ tính chất của điều gì đó thuộc về thời gian rất lâu trong quá khứ, có từ rất lâu đời.

Ví dụ

1.

Đây là một ngôi đền xưa.

This is an ancient temple.

2.

Họ đã phát hiện ra những di vật xưa.

They discovered ancient artifacts.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của ancient nhé! check Antique - Cổ xưa Phân biệt: Antique thường được dùng để chỉ các vật phẩm có giá trị do tuổi đời, trong khi ancient chỉ những thứ có tuổi đời rất xa xưa. Ví dụ: This is an antique vase. (Đây là một chiếc bình cổ.) check Archaic - Cổ kính Phân biệt: Archaic thường được dùng để chỉ những thứ đã lỗi thời hoặc không còn được sử dụng, trong khi ancient chỉ những thứ có tuổi đời rất xa xưa. Ví dụ: This word is archaic. (Từ này đã cổ kính.)