VIETNAMESE
xứ sở sương mù
ENGLISH
the land of fog
/ðə lænd əv fɑg/
Xứ sở sương mù là biệt danh gắn liền nước Anh hàng trăm năm nay.
Ví dụ
1.
Nước Anh còn được mệnh danh là xứ sở sương mù ngàn năm văn hiến.
England is also known as the land of fog for a thousand years.
2.
Chị tôi đi du học ở xứ sở sương mù.
My sister studies abroad in the land of fog.
Ghi chú
The Land of Fog thuộc lĩnh vực địa danh và du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Misty mountains - Núi sương mù
Ví dụ:
The Land of Fog is famous for its misty mountains and cool climate.
(Xứ sở sương mù nổi tiếng với những ngọn núi sương mù và khí hậu mát mẻ.)
Highland retreat - Khu nghỉ dưỡng vùng cao
Ví dụ:
Many travelers visit The Land of Fog for a highland retreat.
(Nhiều du khách đến Xứ sở sương mù để tận hưởng khu nghỉ dưỡng vùng cao.)
Chilly atmosphere - Bầu không khí se lạnh
Ví dụ:
The Land of Fog attracts tourists with its chilly atmosphere and scenic views.
(Xứ sở sương mù thu hút du khách với bầu không khí se lạnh và cảnh quan thơ mộng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết