VIETNAMESE

sương mù

sương

ENGLISH

fog

  
NOUN

/fɑg/

mist

Sương mù là hiện tượng hơi nước ngưng tụ thành các hạt nhỏ li ti giống như mây nhưng hiện ra áp mặt đất thay vì trên trời cao.

Ví dụ

1.

Mất vài tiếng thì sương mù mới tan đi.

It took a few hours for the fog to clear.

2.

London không còn là thành phố sương mù nữa.

London is no longer a city of fog.

Ghi chú

Một số phrasal verbs và idioms với fog nè!

- in a fog (mông lung): I always feel like I'm in a fog when I take that medication.

(Tôi luôn cảm thấy mông lung mỗi khi tôi uống thuốc đó.)

- fog up (mờ đi): My glasses fogged up as soon as I stepped out of the ice rink into the August humidity.

(Kính của tôi mờ đi ngay khi tôi bước ra khỏi sân băng hoà vào cái ẩm tháng Tám.)

- fog up (bị xúc động): Yes, I fogged up during the graduation ceremony, that song gets me every time.

(Vâng, tôi bị xúc động trong dịp lễ tốt nghiệp, bài hát đó lần nào cũng lay động tôi.)