VIETNAMESE

xử phạt

ENGLISH

penalize

  
VERB

/ˈpɛnəˌlaɪz/

Xử phạt là hành động việc người có thẩm quyền hợp lệ áp dụng các mức hình thức, biện pháp khắc phục những hậu quả tiêu cực không tốt đối với cá nhân, tổ chức khi đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử phạt.

Ví dụ

1.

Công ty đã bị xử phạt vì không nộp thuế.

The company was penalized for not paying taxes.

2.

Luật mới sẽ xử phạt các công ty tiếp tục gây ô nhiễm môi trường.

New laws will penalize firms that continue to pollute the environment.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến xử phạt:

- sanction rules (quy tắc xử phạt)

- sanction principle (nguyên tắc xử phạt)

- personal punishment (xử phạt cá nhân)

- administrative sanctions (xử phạt hành chính)

- unjust punishment (xử phạt không chính đáng)

- financial sanctions (xử phạt tài chính)