VIETNAMESE
xử phạt hành chính
ENGLISH
administrative sanction
/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv ˈsæŋkʃən/
Xử phạt hành chính là việc người có thẩm quyền xử phạt áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính.
Ví dụ
1.
Việc xử lý kỷ luật đối với các cán bộ thực thi pháp luật có hành vi sai trái cũng làm phát sinh các biện pháp xử phạt hành chính.
Disciplinary proceedings against law-enforcement officers guilty of misconduct also give rise to administrative sanctions.
2.
Một số quốc gia đang cân nhắc việc xây dựng hệ thống pháp luật bổ trợ xử phạt hành chính và hình sự.
Several countries contemplate complementary systems of criminal and administrative sanctions.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của sanction nhé!
Sự trừng phạt: Biện pháp trừng phạt được áp dụng đối với một quốc gia hoặc cá nhân vi phạm luật pháp hoặc quy định.
Ví dụ: Chính phủ đã áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với quốc gia đó. (The government imposed economic sanctions on that country.)
Sự chấp thuận: Sự đồng ý hoặc chấp thuận chính thức từ một cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền.
Ví dụ: Dự án đã nhận được sự chấp thuận của hội đồng quản trị. (The project received the sanction of the board of directors.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết