VIETNAMESE

xử lý tín hiệu

word

ENGLISH

signal processing

  
NOUN

/ˈsɪɡnəl ˈprɒsɛsɪŋ/

Xử lý tín hiệu là quá trình phân tích, sửa đổi hoặc tổng hợp tín hiệu nhằm trích xuất thông tin.

Ví dụ

1.

Xử lý tín hiệu rất quan trọng trong các hệ thống truyền thông.

Signal processing is essential in communication systems.

2.

Các kỹ thuật xử lý tín hiệu tiên tiến cải thiện chất lượng âm thanh.

Advanced signal processing techniques enhance audio quality.

Ghi chú

Từ Signal processing là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tửtruyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Frequency domain – Miền tần số Ví dụ: In signal processing, many operations are performed in the frequency domain. (Trong xử lý tín hiệu, nhiều phép toán được thực hiện trong miền tần số.) check Filter design – Thiết kế bộ lọc Ví dụ: Signal processing often involves filter design to remove noise. (Xử lý tín hiệu thường bao gồm thiết kế bộ lọc để loại bỏ nhiễu.) check Sampling rate – Tốc độ lấy mẫu Ví dụ: The sampling rate must be high enough for accurate signal processing. (Tốc độ lấy mẫu phải đủ cao để xử lý tín hiệu chính xác.) check Data compression – Nén dữ liệu Ví dụ: Signal processing techniques are applied in data compression algorithms. (Các kỹ thuật xử lý tín hiệu được áp dụng trong thuật toán nén dữ liệu.)