VIETNAMESE

xử lý thông tin

ENGLISH

information handling

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈhændlɪŋ/

information processing

Xử lý thông tin là việc căn cứ các thông tin tập hợp được phân tích, phân loại, lựa chọn phục vụ trực tiếp cho mục đích, nhiệm vụ của mình.

Ví dụ

1.

Sinh viên cần hiểu rõ về tác động của các công nghệ đang phát triển nhanh chóng trong việc xử lý thông tin và truyền thông.

Students need a good understanding of the impact of rapidly evolving technologies in information handling and communication.

2.

Hệ thống của Liên Xô đặc biệt kém trong việc xử lý thông tin.

The Soviet system was particularly inept at information handling.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ handle nha!

- get/ have a handle on sth: có hàm ý là hiểu rõ và có khả năng giải quyết với thứ gì đó.

Ví dụ: It seemed like she had a good handle on the situation. (Có vẻ như cô ấy đã xử lý tốt tình huống này.)

- fly off the handle: có hàm ý là nổi giận với gì đó.

Ví dụ: He's extremely irritable - he flies off the handle at the slightest thing. (Anh cực kì cáu kỉnh - anh ấy có thể nổi nóng với điều nhỏ nhất.)

- handle/ treat someone with kid gloves: có hàm ý là đối xử với ai nhẹ nhàng, cẩn thận vì họ hay tự ái, dễ bị đụng chạm

Ví dụ: Bill has become so sensitive. You have to handle him with kid gloves. (Bill đã trở nên quá nhạy cảm, bạn phải đối xử nhẹ nhàng với anh ấy.)