VIETNAMESE

xử lý nợ

ENGLISH

debt handling

  
NOUN

/dɛt ˈhændlɪŋ/

Xử lý nợ là việc thực hiện biện pháp để giải quyết khoản nợ khi gặp khó khăn trong trả nợ, không trả được nợ.

Ví dụ

1.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh cơ cấu lại hệ thống tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu.

The State Bank of Viet Nam shall continue to promote the restructuring of the credit institution system associated with bad debt handling.

2.

Tháng 10/2013, lần đầu tiên trong lịch sử hệ thống ngân hàng Việt Nam, một cơ quan xử lý nợ xấu cụ thể được thành lập.

In October 2013, for the first time in the history of Vietnam's banking system, a specific bad debt handling agent was established.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ handle nha!

- get/ have a handle on sth: có hàm ý là hiểu rõ và có khả năng giải quyết với thứ gì đó.

Ví dụ: It seemed like she had a good handle on the situation. (Có vẻ như cô ấy đã xử lý tốt tình huống này.)

- fly off the handle: có hàm ý là nổi giận với gì đó.

Ví dụ: He's extremely irritable - he flies off the handle at the slightest thing. (Anh cực kì cáu kỉnh - anh ấy có thể nổi nóng với điều nhỏ nhất.)

- handle/ treat someone with kid gloves: có hàm ý là đối xử với ai nhẹ nhàng, cẩn thận vì họ hay tự ái, dễ bị đụng chạm

Ví dụ: Bill has become so sensitive. You have to handle him with kid gloves. (Bill đã trở nên quá nhạy cảm, bạn phải đối xử nhẹ nhàng với anh ấy.)