VIETNAMESE

hệ thống thông tin quản lý

word

ENGLISH

management information system

  
NOUN

/ˈmænəʤmənt ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm/

MIS

Hệ thống thông tin quản lý là ngành học về con người, thiết bị và quy trình thu thập, phân tích, đánh giá và phân phối những thông tin chính xác cho những người soạn thảo các quyết định trong tổ chức - doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Hệ thống thông tin quản lý thường được xem là một phân ngành của khoa học quản lý và quản trị kinh doanh.

Management information system is often viewed as a sub-discipline of management science and business administration.

2.

Hệ thống thông tin quản lý là một ứng dụng máy tính trong lĩnh vực công nghệ quản lý thực tế.

The management information system is a computer application in a management domain practical technology.

Ghi chú

Management information system là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Enterprise system - Hệ thống doanh nghiệp Ví dụ: A management information system helps integrate data into an enterprise system. (Một hệ thống thông tin quản lý giúp tích hợp dữ liệu vào hệ thống doanh nghiệp.)

check Decision support system - Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Ví dụ: Companies use a management information system as part of their decision support system. (Các công ty sử dụng hệ thống thông tin quản lý như một phần của hệ thống hỗ trợ ra quyết định.)

check Data processing platform - Nền tảng xử lý dữ liệu Ví dụ: The management information system functions as a data processing platform. (Hệ thống thông tin quản lý hoạt động như một nền tảng xử lý dữ liệu.)