VIETNAMESE

xử lý công việc

ENGLISH

handle the job

  
VERB

/ˈhændəl ðə ʤɑb/

Xử lý công việc là thực hiện, giải quyết công việc.

Ví dụ

1.

Jim xử lý công việc này theo đúng cách mà nó cần được thực hiện.

Jim handles the job the way it needs to be done.

2.

Chúng tôi đã xử lý công việc một cách chuyên nghiệp nhất.

We handled the job in the most professional manner.

Ghi chú

Cùng học 1 số idioms với từ handle nha!

- get/ have a handle on sth: có hàm ý là hiểu rõ và có khả năng giải quyết với thứ gì đó.

Ví dụ: It seemed like she had a good handle on the situation. (Có vẻ như cô ấy đã xử lý tốt tình huống này.)

- fly off the handle: có hàm ý là nổi giận với gì đó.

Ví dụ: He's extremely irritable - he flies off the handle at the slightest thing. (Anh cực kì cáu kỉnh - anh ấy có thể nổi nóng với điều nhỏ nhất.)

- handle/ treat someone with kid gloves: có hàm ý là đối xử với ai nhẹ nhàng, cẩn thận vì họ hay tự ái, dễ bị đụng chạm

Ví dụ: Bill has become so sensitive. You have to handle him with kid gloves. (Bill đã trở nên quá nhạy cảm, bạn phải đối xử nhẹ nhàng với anh ấy.)