VIETNAMESE

xử lý bề mặt

ENGLISH

surface treatment

  
NOUN

/ˈsɜrfəs ˈtritmənt/

Xử lý bề mặt là một công đoạn vô cùng quan trọng giúp sản phẩm sáng bóng, chống lại các chất rỉ sét gây ảnh hưởng đến chất lượng cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Ví dụ

1.

Việc xử lý bề mặt bằng kẽm nhúng nóng giúp cho lưới thép có khả năng chống ăn mòn rất tốt.

The hot-dip zinc surface treatment makes the steel grid have a very good anti-corrosion ability.

2.

Mạ bạc là một phương pháp xử lý bề mặt có thể được áp dụng cho nhiều loại kim loại khác nhau.

Silver plating is a surface treatment that can be applied to a broad range of different metals.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ treatment nha!

- nhận sự điều trị, xử lý: get/ have/ obtain/ receive/ undergo

Ví dụ: Before you receive any treatment, the doctor will explain to you what he or she intends do. (Trước khi bạn nhận được bất kì sự điều trị nào, bác sĩ sẽ giải thích cho bạn những gì họ định làm.)

- điều trị ai đó: administer/ carry out/ give/ offer/ provide

Ví dụ: No treatment is carried out without your consent. (Không có sự điều trị nào được thực hiện mà không có sự đồng ý của bạn.)

- cần điều trị: seek

Ví dụ: An infected abscess won’t go away on its own, you really need to seek medical treatment. (Áp xe bị nhiễm trùng sẽ không tự khỏi, bạn thực sự cần đi khám để được điều trị.)

- bắt đầu/ kết thúc điều trị: begin/ discontinue/ initiate/ start/ stop/ withdraw

Ví dụ: When the treatment was stopped, the pruritus and hair loss recurred. (Khi ngừng điều trị, tình trạng ngứa và rụng tóc lại tái phát.)