VIETNAMESE

xu hướng giật gân

trào lưu giật gân

ENGLISH

sensational trend

  
NOUN

/sɛnˈseɪʃənəl trɛnd/

shocking trend

“Xu hướng giật gân” là xu hướng tạo ra những nội dung sốc, gây chú ý mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông.

Ví dụ

1.

Truyền thông chỉ trích xu hướng giật gân vì thúc đẩy tin giả.

The media criticized the sensational trend for promoting fake news.

2.

Xu hướng giật gân thường thu hút sự chú ý nhưng thiếu nội dung thực tế.

Sensational trends often grab attention but lack substance.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Sensational Trend nhé!

check Hype TrendXu hướng gây sốt

Phân biệt: Hype Trend tập trung vào việc tạo sự chú ý mạnh mẽ, thường thông qua quảng cáo hoặc mạng xã hội.

Ví dụ: The product’s launch became a hype trend overnight. (Sự ra mắt sản phẩm đã trở thành xu hướng gây sốt chỉ sau một đêm.)

check Viral SensationHiện tượng lan truyền

Phân biệt: Viral Sensation nhấn mạnh vào sự lan truyền nhanh chóng của nội dung trên các nền tảng trực tuyến.

Ví dụ: The dance challenge became a viral sensation on TikTok. (Thử thách vũ đạo đã trở thành một hiện tượng lan truyền trên TikTok.)

check Shock TrendXu hướng gây sốc

Phân biệt: Shock Trend tập trung vào việc tạo ra nội dung gây tranh cãi hoặc ngạc nhiên.

Ví dụ: The controversial video sparked a shock trend online. (Video gây tranh cãi đã khơi mào một xu hướng gây sốc trên mạng.)

check Attention-Grabbing TrendXu hướng thu hút sự chú ý

Phân biệt: Attention-Grabbing Trend thường dùng để chỉ các nội dung được tạo ra nhằm thu hút sự quan tâm lớn.

Ví dụ: The bold marketing campaign set off an attention-grabbing trend. (Chiến dịch marketing táo bạo đã khởi xướng một xu hướng thu hút sự chú ý.)

check Controversial TrendXu hướng gây tranh cãi

Phân biệt: Controversial Trend ám chỉ các xu hướng nhận được sự quan tâm nhưng cũng gây chia rẽ ý kiến.

Ví dụ: The celebrity’s remarks sparked a controversial trend on social media. (Những phát ngôn của người nổi tiếng đã gây ra một xu hướng gây tranh cãi trên mạng xã hội.)