VIETNAMESE

xông lên

lao tới, lao vào

word

ENGLISH

charge

  
VERB

/tʃɑːdʒ/

rush

Xông lên là lao tới một cách mạnh mẽ hoặc dũng cảm.

Ví dụ

1.

Những người lính xông lên chiến đấu.

The soldiers charged into battle.

2.

Anh ấy xông lên về đích.

He charged towards the finish line.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ charge khi nói hoặc viết nhé! checkCharge + at someone/something - Lao vào ai hoặc cái gì với lực mạnh Ví dụ: The bull charged at the matador. (Con bò tót lao vào đấu sĩ.) checkCharge + for something - Thu phí cho cái gì Ví dụ: They charge $10 for a ticket. (Họ thu 10 đô la cho một vé.) checkCharge + with something - Buộc tội với điều gì Ví dụ: He was charged with theft. (Anh ấy bị buộc tội trộm cắp.) checkCharge (noun) - Trách nhiệm hoặc nhiệm vụ Ví dụ: He took charge of the team. (Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ của đội.)