VIETNAMESE
xỏ khuyên
bấm khuyên
ENGLISH
piercing
/ˈpɪrsɪŋ/
Xỏ khuyên là hành động đục lỗ trên da thịt và đeo vào đó một món trang sức gọi là khuyên.
Ví dụ
1.
Nhiều người cho rằng xỏ khuyên tai là cách để thể hiện cá tính của mình.
Many people think that ear piercing is a way to express their personality.
2.
Xỏ khuyên tai và xỏ khuyên mũi cực kỳ phổ biến.
Ear piercing and nose piercing have been particularly widespread.
Ghi chú
Ngày nay xỏ khuyên trở nên rất phổ biến đối với người trẻ. Cùng xem qua một số từ vựng về những dạng xỏ khuyên trong tiếng Anh nhé:
Khuyên tai: ear piercing
Khuyên môi: lip piercing
Khuyên vành tai: helix piercing
Khuyên chân mày: eyebrow piercing
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết