VIETNAMESE

xổ giun

ENGLISH

deworm

  
VERB

/diˈwɜrm/

Xổ giun là sử dụng thuốc chứa hoạt chất hoặc sử dụng các biện pháp khác nhằm tiêu diệt các loại giun, sán ký sinh ở đường ruột hoạt động dựa trên cơ chế ngăn cho chúng không có nguồn chất dinh dưỡng để sử dụng nên bị tê liệt hoặc chết.

Ví dụ

1.

Nên xổ giun cho chó con trước khi đi tiêm phòng.

Puppies should be dewormed before getting a vaccination.

2.

Cha mẹ cần đặc biệt quan tâm đến trẻ và thỉnh thoảng nhắc trẻ xổ giun một lần.

Parents should take special care of their children and remind them to deworm once in a while.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt deworm vaccinate nha! - deworm (xổ giun): sử dụng thuốc chứa hoạt chất hoặc sử dụng các biện pháp khác nhằm tiêu diệt các loại giun, sán ký sinh ở đường ruột. Ví dụ: Everyone is advised to deworm once every six months. (Mọi người được khuyến cáo nên xổ giun sáu tháng một lần.) - vaccinate (tiêm chủng): Sử dụng vắc-xin để kích thích cơ thể sinh ra kháng nguyên chống lại bệnh. Ví dụ: All of the animals that come to the shelter will be vaccinated. (Tất cả các động vật đến nơi trú sẽ được tiêm chủng.)